BA CHĨA
BA CHĨA
Tên khoa học:
Aglaia grandis Korth. ex Miq.; thuộc họ Xoan (Meliaceae).
Tên đồng nghĩa:
Aglaia bernardoi Merr.; Aglaia hemsleyi Koord.; Aglaia lanuginosa King; Aglaia merostelaPellegr.; Aglaia perfulva Elmer; Aglaia stellatotomentosa Merr.; Merostela grandifolia Pierre; Merostela grandis(Korth. ex Miq.) Pierre; Trichilia volubilis Blanco
Mô tả (Đặc điểm thực vật):
Cây gỗ nhỡ ít nhánh. Lá kép to, có cuống chung dài 1-1,5m mang 25-27 cặp lá chét thuôn dài 35-45cm, mỏng, mặt trên không lông, mặt dưới có lông như nhung màu hung. Chuỳ hoa ở ngọn, có lông, hoa vàng cao 2mm; bao phấn 5; bầu 3 ô. Quả mọng xoan, cao 4cm, màu vàng; hạt 1
Bộ phận dùng:
Lá (Folium Aglaiae).
Phân bố, sinh thái:
Trên thế giới cây có ở vùng Đông Nam Á - Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Indonesia, Philippines. Ở Việt Nam, cây mọc ở rừng thường xanh ở Gia Lai và Ðồng Nai.
Thành phần hoá học:
Ba chất pregnane và hai hydroperoxid triterpenoid loại xycloartan đã được phân lập từ lá loài Aglaia grandis
Công dụng:
- Quả ăn được (quả có cùi thịt bao quanh hạt).
- Lá dùng chữa sốt rét.
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
- theplanlist.org
- AkiraInada, HirokoMurata, YukaInatomi, TsutomuNakanishi, DedyDarnaedia; Pregnanes and triterpenoid hydroperoxides from the leaves of Aglaia grandis; Phytochemistry; Volume 45, Issue 6, July 1997, Pages 1225-1228
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Móng bò vàng - Bauhinia tomentosa
- Công dụng của cây Nam sâm tàu - Commicarpus chinensis (L.) Heimerl
- Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza
- Công dụng của cây A kê - Blighia sapida
- Công dụng của cây Âm địa quyết - Botrychium ternatum
- Công dụng của cây Bạch cập - Bletilla striata
- Cây Hài nhi cúc - Aster indicus L. chữa viêm tinh hoàn
- Công dụng của cây Bồng Nga truật - Boesenbergia rotunda
- Công dụng của cây Gõ mật - Sindora siamensis
- Công dụng của cây tía tô cảnh - Coleus monostachyus
- Công dụng của cây Đậu kiếm - Canavalia gladiata
- Công dụng của cây é dùi trống - Hyptis brevipes
- Công dụng của cây Chây xiêm - Buchanania siamensis
- Công dụng của cây Chiếc chum - Barringtonia racemosa
- Công dụng của cây Cỏ cói - Bolboschoenus yagara
- Công dụng của cây Gai lan - Boehmeria clidemioides
- Công dụng của cây Rau mác bao - Pontederia vaginalis
- Công dụng của cây San dẹp - Paspalum dilatatum
- Công dụng của cây Áo cộc - Liriodendron chinense
- Công dụng của cây Nghệ sen - Curcuma petiolata