Cây thuốc - Vị thuốc
Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.
HÀ THỦ Ô ĐỎ
01/08/2020
Hà thủ ô đỏ có tên khoa học: Reynoutria multiflora (Thunb.) Moldenke, họ Rau răm (Polygonaceae). Công dụng: Bổ máu, chữa thần kinh suy nhược, ngủ...
HẠ KHÔ THẢO
31/07/2020
Hạ khô thảo có tên khoa học: Prunella vulgaris L., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Mắt đỏ sưng đau, nhức đầu, chóng mặt, bướu cổ, tràng nhạc,...
GỪNG
30/07/2020
Gừng có tên khoa học: Zingiber officinale Roscoe, họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Gừng tươi giải cảm hàn, làm gia vị, làm mứt, cất tinh dầu làm...
GẤC
29/07/2020
Gấc có tên khoa học: Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng., họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Công dung: dầu gấc: Dầu gấc có tác dụng như những thuốc...
ĐƯƠNG QUY
28/07/2020
Đương quy có tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.) Diels, họ Cần (Apiaceae). Công dụng: Chữa huyết hư, chóng mặt, tim đập mạnh, điều hoà kinh...
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO
27/07/2020
Đông trùng hạ thảo có tên khoa học: Cordyceps sinensis (Berk) Sacc., họ Nhục toà khuẩn (Hypocreaceae), thuộc bộ Nang khuẩn (Ascomycetes). Công...
ĐỘC HOẠT
26/07/2020
Độc hoạt có tên khoa học: Angelica pubescens Maxim., họ Cần (Apiaceae). Công dụng: Chữa phong thấp, thân mình đau nhức nhất là thắt lưng và đầu gối...
ĐỖ TRỌNG
25/07/2020
Đỗ trọng có tên khoa học: Eucommia ulmoides Oliv., họ Đỗ trọng (Eucomiaceae). Công dụng: Thuốc bổ thận, gân cốt, chữa đau lưng, mỏi gối, di tinh,...
ĐƠN LÁ ĐỎ
24/07/2020
Đơn lá đỏ có tên khoa học: Excoecaria cochinchinensis Lour.; họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Công dụng: Thường dùng chữa mẩn ngứa, mụn nhọt, đi lỵ,...
ĐINH LĂNG
23/07/2020
Đinh lăng có tên khoa học: Polyscias fruticosa (L.) Harms, họ Ngũ gia (Araliaceae). Công dụng: Chữa cơ thể suy nhược, tiêu hoá kém, sốt, sưng vú,...
ĐINH HƯƠNG
22/07/2020
Đinh hương có tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merr. & L.M.Perry, họ Sim (Myrtaceae). Công dụng chữa nấc, nôn, đau bụng lạnh, ỉa chảy, thận...
ĐỊA LONG
21/07/2020
Địa long có tên khoa học: Pheretima asiatica Michaelsen, họ Cự dẫn (Megascolecidae). Công dụng: Chữa sốt rét, sốt, ho hen do tác dụng làm dãn phế...
ĐỊA LIỀN
20/07/2020
Địa liền có tên khoa học: Kaempferia galanga L., họ Gừng (Zingiberaceae). Công dụng: Chữa ăn uống không tiêu, ngực bụng lạnh đau, tê phù, tê thấp,...
ĐỊA HOÀNG
19/07/2020
Cây Địa hoàng có tên khoa học: Rehmannia glutinosa (Gaertn.) DC., họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Sinh địa dùng chữa ho ra máu, đổ máu cam, băng...
ĐỊA DU
18/07/2020
Địa du có tên khoa học: Sanguisorba officinalis L., họ Hoa hồng (Rosaceae). Công dụng: Được dùng cả trong Đông y và Tây y. Tây y dùng để cầm máu,...
ĐĂNG TÂM THẢO
17/07/2020
Cỏ bấc đèn có tên khoa học: Juncus effusus L., họ Bấc (Juncaceae). Công dụng: Thông tiểu tiện, chữa sốt, an thần, chữa ho, viêm họng
ĐÀO NHÂN
16/07/2020
Đào nhân có tên khoa học: Prunus persica (L.) Batsch, họ Hoa hồng (Rosaceae). Công dụng: Kinh nguyệt bế tắc, hành kinh đau bụng, hòn cục bĩ khối,...
ĐẢNG SÂM
15/07/2020
Đẳng sâm có Tên khoa học: Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson, họ Hoa chuông (Campanulaceae). Công dụng: Thuốc bổ máu, tăng hồng cầu....
ĐAN SÂM
14/07/2020
Đan sâm có tên khoa hoc: Salvia miltiorrhiza Bunge, họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Chữa hồi hộp mất ngủ, kinh nguyệt không đều, bế kinh, hạ tiêu...
ĐẠM TRÚC DIỆP
13/07/2020
Đạm trúc diệp có tên khoa học: Lophatherum gracile Brongn., họ Lúa (Poaceae). Công dụng: Dùng trong các loại bệnh nhiệt, miệng khát tim bồn chồn,...