Logo Website

Cây thuốc - Vị thuốc

Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.

HY THIÊM-Chữa đau nhức xương khớp, tay chân tê mỏi

24/09/2020
Cây Cỏ đĩ có tên khoa học: Sigesbeckia orientalis L., họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Phong thấp tê đau (thuộc nhiệt), gân cốt mềm yếu, lưng gối...

HƯƠU, NAI-Thuốc bổ, chữa mệt mỏi, làm việc quá sức

23/09/2020
HƯƠU, NAI: Tên khoa học: Cervus nippon Temminck - Con hươu; Cervus unicolor Cuv. - Con nai, họ Hươu (Cervidae). Công dụng: Thuốc bổ, chữa mệt...

HƯƠNG PHỤ-Chữa kinh nguyệt không đều

22/09/2020
Cây Củ gấu có tên khoa học: Cyperus rotundus L.; họ Cói (Cyperaceae). Công dụng: Chữa kinh nguyệt không đều, thấy kinh đau bụng, viêm tử cung mãn...

HƯƠNG NHU TRẮNG-Cất tinh dầu và điều chế eugenol

21/09/2020
Cây Hương nhu trắng có tên khoa học: Ocimum gratissimum L., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: giải cảm, làm ra mồ hôi. Cất tinh dầu và điều chế...

HƯƠNG NHU TÍA-Chữa cảm nắng, say nắng

20/09/2020
Cây Hương nhu tía có tên khoa học: Ocimum tenuiflorum L., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Chữa cảm nắng, nhức đầu, đau bụng, đi ngoài, nôn mửa,...

HUYẾT KIỆT-Chữa sưng và đau do ứ máu do chấn thương ngoài

19/09/2020
Cây Máu rồng có tên khoa học: Daemonorops draco (Willd.) Blume, họ Cau (Arecaceae). Công dụng: Chữa xuất huyết do chấn thương ngoài, Sưng và đau do...

HUYẾT GIÁC-Chữa chấn thương máu tụ sưng đau

18/09/2020
Cây Huyết giác có tên khoa học: Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep., họ Huyết dụ (Dracaenaceae). Công dụng: Dùng uống: Chấn thương máu tụ sưng...

KÊ HUYẾT ĐẰNG-Chữa thiếu máu hư lao

17/09/2020
Kê huyết đằng có tên khác: Cây máu gà, hồng đằng, dây máu người, máu gà, máu chó, khau dạ lùa, khau lượt (Tày), đạng var (K'Ho). Công dụng: Chứng...

HUYẾT DỤ-Chữa rong kinh, rong huyết

16/09/2020
Huyết dụ có tên khoa học: Cordyline fruticosa (L.) A.Chev.; họ Huyết dụ (Dracaenaceae). Công dụng: Thường được dùng trị lao phổi với ho thổ huyết,...

HUYỀN HỒ

15/09/2020
Cây Huyền hồ có tên khoa học: Corydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun C.Hsu) W.T.Wang ex Z.Y.Su & C.Y.Wu, họ Thuốc phiện (Papaveraceae). Công dụng:...

HÙNG HOÀNG

14/09/2020
Hùng hoàng nguồn gốc: Muối khoáng thiên nhiên có thành phần chủ yếu là asen disulfur (As2S2) thành mỏ dưới hình thức mềm hay bùn, là khoáng chất tỷ...

HÚNG QUẾ

13/09/2020
Cây Húng quế có tên khoa học: Ocimum basilicum L. var. basilicum; họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Cành lá được dùng chữa: 1. sổ mũi, đau đầu;...

HÚNG CHANH

12/09/2020
Cây Húng chanh có tên khoa học: Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.; họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Chữa cảm cúm, chữa ho, thổ huyết, chảy...

HỒNG HOA

11/09/2020
Cây Hồng hoa có tên khoa học: Carthamus tinctorius L.; họ Cúc (Asteraceae). Kinh nguyệt bế tắc, hành kinh đau bụng, máu hôi không ra, hòn cục, bĩ...

BẢ CHUỘT-dùng để chiệt chuột

10/09/2020
Cây Bả chuột có tên khoa học: Thecostele alata (Roxb.) E.C.Parish & Rchb.f.; thuộc họ Lan (Orchidaceae). Công dụng dùng để làm bả diệt chuột.

BẠCH TIỀN LÁ LIỄU

09/09/2020
Bạch tiền lá liễu có tên khoa học: Cynanchum stauntonii (Decne.) Schltr. ex H.Lév., thuộc họ Thiên Lý (Asclepiadaceae). Công dụng: Thân rễ được sử...

BẠCH THƯỢC NAM

08/09/2020
Bạch thược nam có tên khoa học: Premna cambodiana Dop, thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Công dụng: Cành và rễ chữa đau nhức, mạnh cơ xương....

HOẮC HƯƠNG

07/09/2020
Cây Hoắc hương có tên khoa học: Pogostemon cablin (Blanco) Benth., họ Bạc hà (Lamiaceae). Công dụng: Chữa cảm mạo, nhức đầu, đau mình mẩy, sổ mũi,...

HOẠT THẠCH

06/09/2020
Hoạt thạch nguồn gốc: Vị thuốc là khoáng chất có thành phần chủ yếu là magie silicat có ít sắt oxyt và nhôm oxyd. Chữa viêm đường tiết niệu, chứng...

HOÀNG TINH HOA TRẮNG

05/09/2020
Cây Hoàng tinh hoa trắng có tên khoa học: Disporopsis longifolia Craib, họ Thiên môn (Asparagaceae). Công dụng: Tỳ vị hư nhược, cơ thể mệt mỏi, sức...