Cây thuốc - Vị thuốc
Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.
ĐẠI BI
09/07/2020
Đại bi có tên khoa học: Blumea balsamifera (L.) DC., họ Cúc (Asteracea). Công dụng: Chữa cảm sốt, ho, đầy bụng khó tiêu. Dùng ngoài chữa vết...
DỨA DẠI
08/07/2020
Dứa dại có tên khoa học: Pandanus tectorius Parkinson ex Du Roi, họ Dứa dại (Pandanaceae). Công dụng: Chữa chứng đái rắt, chữa lòi dom, lợi tiểu,...
DỪA CẠN
07/07/2020
Dừa cạn có tên khoa học: Catharanthus roseus (L.) G.Don, họ Trúc đào (Apocynaceae). Cao lỏng Dừa cạn có tác dụng hạ huyết áp, an thần, gây ngủ....
DỨA BÀ
06/07/2020
Dứa bà có tên khoa học: Agave americana L., họ Thùa (Agavaceae). Công dụng: chủ yếu làm nguồn nguyên liệu chiết hecogenin để bán tổng hợp các thuốc...
DƯƠNG ĐỊA HOÀNG TÍA
03/07/2020
Dương địa hoàng tía có tên khoa học: Digitalis purpurea L.; họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae). Công dụng: Làm thuốc trợ tim trong trường hợp suy...
DÂY ĐAU XƯƠNG
02/07/2020
Cây Dây đau xương có tên khoa học: Tinospora sinensis (Lour.) Merr., họ Tiết dê (Menispermaceae). Công dụng: Chữa tê bại, xương khớp đau nhức,...
DẦU GIUN
01/07/2020
Cây Dầu giun có tên khoa học: Dysphania ambrosioides (L.) Mosyakin & Clemants, họ Rau muối (Chenopodiaceae). Công dụng: Tinh dầu giun dùng trị...
DÂU TẰM
30/06/2020
Cây Dâu tằm có tên khoa học: Morus alba L., họ Dâu tằm (Moraceae). Công dụng: Tang bạch bì: Chữa ho, ho ra máu, phù thũng, đi tiểu ít. Tang diệp:...
DÂM DƯƠNG HOẮC
29/06/2020
Dâm dương hoắc có tên khoa học: Epimedium grandiflorum C.Morren, họ Hoàng liên (Berberidaceae). Công dụng: Chữa nam giới không có khả năng sinh...
DÂM BỤT
28/06/2020
Dâm bụt có tên khoa học: Hibiscus rosa-sinensis L., họ Bông (Malvaceae). Công dụng: Rễ dùng chữa: Viêm tuyến mang tai, viêm kết mạc cấp; Viêm khí...
DẠ CẨM
25/06/2020
Dạ cẩm có tên khoa học: Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don, họ Cà phê (Rubiaceae). Công dụng: chữa các bệnh lở loét miệng lưỡi, loét dạ dày, viêm...
CÚC TẦN
24/06/2020
Cúc tần có tên khoa học: Pluchea indica (L.) Less, họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Chữa cảm sốt không ra mồ hôi, nhức đầu, thấp khớp, đau lưng,...
CÚC HOA
23/06/2020
Cây cúc hoa có Tên khoa học: Chrysanthemum indicum L., họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Thuốc chữa nhức đầu, chóng mặt, cao huyết áp, hoa mắt, đau...
CỦ MÀI
22/06/2020
Cây củ mài có tên khoa học: Dioscorea hamiltonii Hook.f., họ Củ nâu (Dioscoreaceae). Công dụng: Củ mài còn là nguồn cung cấp tinh bột có giá trị bổ...
CỐT TOÁI BỔ
20/06/2020
Cốt toái bổ có tên khoa học: Drynaria roosii Nakaike, họ Dương xỉ (Polypodiaceae). Công dụng: Thuốc bổ thận, trị đau xương, đau lưng, mỏi gối, chữa...
CỐT KHÍ CỦ
19/06/2020
Cốt khí củ có tên khoa học: Reynoutria japonica Houtt., họ Rau răm (Polygonaceae). Công dụng: Dược liệu dùng để chữa Phong thấp tê bại, đau nhức...
CỎ SỮA LÁ NHỎ
18/06/2020
Cỏ sữa lá nhỏ có tên khác: Vú sữa đất, Cẩm địa, Thiên căn thảo, Nhả nực nọi (Thái), Nhả nậm mòn, Chạ cam (Tày). Công dụng dùng để chữa lỵ trực...
CỎ SỮA LÁ LỚN
17/06/2020
Cỏ sữa lá lớn có tên khác: Cỏ sữa lá to, Cỏ sữa lông, Cồ nhả mực (Thái), Đạng pồ (Kho). Công dụng: Chữa lỵ trực khuẩn, lỵ amíp. Viêm ruột cấp, khó...
CỎ ROI NGỰA
16/06/2020
Cỏ roi ngựa có tên khoa học: Verbena officinalis L., họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Công dụng: Chữa Sốt rét, giun chỉ, bệnh sán máng; Cảm lạnh và...
CỎ NHỌ NỒI
13/06/2020
CỎ NHỌ NỒI có tên khoa học: Eclipta prostrata (L.) L., họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Chữa can, thận âm hư, các chứng huyết nhiệt, chứng ho ra...