Logo Website

Cây thuốc - Vị thuốc

Hiện tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thấp còi còn ở mức cao, khoảng 25%. Tỷ lệ thừa cân béo phì có xu hướng gia tăng nhanh, nhất là ở khu vực thành thị. Tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng chưa được cải thiện.

CỎ SỮA LÁ LỚN

17/06/2020
Cỏ sữa lá lớn có tên khác: Cỏ sữa lá to, Cỏ sữa lông, Cồ nhả mực (Thái), Đạng pồ (Kho). Công dụng: Chữa lỵ trực khuẩn, lỵ amíp. Viêm ruột cấp, khó...

CỎ ROI NGỰA

16/06/2020
Cỏ roi ngựa có tên khoa học: Verbena officinalis L., họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Công dụng: Chữa Sốt rét, giun chỉ, bệnh sán máng; Cảm lạnh và...

CỎ NHỌ NỒI

13/06/2020
CỎ NHỌ NỒI có tên khoa học: Eclipta prostrata (L.) L., họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Chữa can, thận âm hư, các chứng huyết nhiệt, chứng ho ra...

CỎ NGỌT

12/06/2020
CỎ NGỌT có tên khoa học: Stevia rebaudiana (Bertoni) Bertoni, họ Cúc (Asteraceae). Công dụng: Thay thế đường cho các bệnh nhân bị bệnh tiểu đường,...

CỎ MẦN TRẦU

11/06/2020
CỎ MẦN TRẦU có tên khoa học: Eleusine indica (L.) Gaertn., họ Lúa (Poaceae). Công dụng: Thường được dùng chữa cao huyết áp, lao phổi, ho khan, sốt...

CỎ DÙI TRỐNG

10/06/2020
CỎ DÙI TRỐNG có tên khoa học: Eriocaulon sexangulare L., họ Cỏ dùi trống (Eriocaulaceae). Công dụng chữa đau mắt do phong nhiệt, chữa nhức đầu mãn...

CÔCA

09/06/2020
CÔCA có tên khoa học: Erythroxylum coca Lam., họ Côca (Erythroxylaceae). Công dụng sản xuất cocain hydrochlorid làm thuốc tê tại chỗ trong nha...

CHÚT CHÍT

08/06/2020
CHÚT CHÍT có tên khoa học: Rumex microcarpus Campd., họ Rau răm (Polygonaceae). Công dụng: Thuốc nhuận tràng, tẩy, chữa hoàng đản, mụn nhọt, hắc...

CHUA NGÚT

07/06/2020
CHUA NGÚT có tên khoa học: Embelia ribes Burm.f., họ Đơn nem (Myrsinaceae). Công dụng: Lá non của Chua ngút thường được dùng nấu canh chua và cũng...

CHU SA-THẦN SA

06/06/2020
CHU SA-THẦN SA có tên khoa học: Cinnabaris. Công dụng: An thần, chữa điên cuồng, mất ngủ, ác mộng, dùng ngoài trị mụn nhọt.

CHỈ THỰC-CHỈ XÁC

05/06/2020
CHỈ THỰC có tên khoa học: Citrus × aurantium L., họ Cam (Rutaceae). Công dụng dùng làm thuốc giúp tiêu hóa, chữa ngực sườn đau tức, bụng chướng khó...

CHI TỬ

13/05/2020
CHI TỬ có tên khoa học: Gardenia jasminoides J.Ellis, họ Cà phê (Rubiaceae). Công dụng chữa sốt phiền khát, hoàng đản, thổ huyết, chảy máu cam,...

CHÈ VẰNG

13/05/2020
CHÈ VẰNG có tên khoa học: Jasminum nervosum Lour., họ Nhài (Oleaceae). Công dụng chữa kinh nguyệt không đều, kinh bế, phụ nữ sau sinh sốt cao, viêm...

CHÈ ĐẮNG

10/05/2020
CHÈ ĐẮNG có tên khoa học: Ilex kaushue S.Y. Hu, họ Nhựa ruồi (Aquifoliaceae). Công dụng kích thích tiêu hoá, lợi tiểu, ổn định thần kinh, tăng trí...

CHÈ DÂY

10/05/2020
CHÈ DÂY có tên khoa học: Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch., họ Nho (Vitaceae). Công dụng kinh nghiệm dân gian ở nước ta dùng dây lá...

CÂY XUÂN HOA

10/05/2020
CÂY XUÂN HOA có tên khoa học: Pseuderanthemum latifolium B. Hansen, họ Ô rô (Acanthaceae). Công dụng: Chữa rối loạn tiêu hoá, điều trị chấn thương,...

CÂY XẤU HỔ

10/05/2020
CÂY XẤU HỔ có tên khoa học: Mimosa pudica L., họ Trinh nữ (Mimosaceae). Công dụng: Cành, lá làm thuốc ngủ, an thần. Rễ chữa nhức xương, thấp khớp.

CÂY VÚ BÒ

10/05/2020
CÂY VÚ BÒ có tên khoa học: Ficus heterophylla L.f., họ Dâu tằm (Moraceae). Công dụng thuốc bổ trong các trường hợp hư lao, tắc tia sữa, chữa phong...

RAU SAM

10/05/2020
RAU SAM có tên khoa học: Portulaca oleracea L., họ Rau sam (Portulacaceae). Công dụng: Dùng chữa lỵ trực trùng, giun kim, giun đũa. Dùng ngoài chữa...

CÂY TRÂU CỔ

10/05/2020
CÂY TRÂU CỔ có tên khoa học: Ficus pumila Lin. họ Dâu tằm (Moraceae). Công dụng: Quả được dùng trị lỵ lâu ngày sinh lòi dom, kinh nguyệt không đều,...